1. GẠO JASMINE
ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT SẢN PHẨM
- Tỷ lệ gạo tấm (%, tối đa): 5.0%
- Độ ẩm (%, tối đa): 14.0%
- Tạp chất (%, tối đa): 0.1%
- Hạt phấn (%, tối đa): 2.0%
- Hạt hư hỏng (%, tối đa): 0.3%
- Thóc lẫn (hạt/kg): 1 hạt
- Hạt đỏ và có sọc (%, tối đa): 0.3%
- Hạt vàng (%, tối đa): 0.1%
- Chiều dài trung bình của nguyên hạt: 6.8 mm
- Mùa vụ mới
- Đánh bóng và phân loại: Được xay kỹ và đánh bóng 2 lần
- Đóng gói: bao trắng 50kg PP
2. GẠO DT8
ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT SẢN PHẨM
- Tỷ lệ gạo tấm (%, tối đa): 5.0%
- Độ ẩm (%, tối đa): 14.0%
- Tạp chất (%, tối đa): 0.05%
- Hạt phấn (%, tối đa): 2.0%
- Hạt hư hỏng (%, tối đa): 0.3%
- Thóc lẫn (hạt/kg): 1 hạt
- Hạt đỏ và có sọc (%, tối đa): 0.3%
- Hạt vàng (%, tối đa): 0.1%
- Chiều dài trung bình của nguyên hạt: 6.6 mm
- Mùa vụ mới
- Đánh bóng và phân loại: Được xay kỹ và đánh bóng 2 lần
- Đóng gói: bao trắng 50kg PP
3. GẠO ST25
ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT SẢN PHẨM
- Tỷ lệ gạo tấm (%, tối đa): 5.0%
- Độ ẩm (%, tối đa): 14.0%
- Tạp chất (%, tối đa): 0.05%
- Hạt phấn (%, tối đa): 2.0%
- Hạt hư hỏng (%, tối đa): 0.2%
- Thóc lẫn (hạt/kg): 1 hạt
- Hạt đỏ và có sọc (%, tối đa): 0.3%
- Hạt vàng (%, tối đa): 0.1%
- Chiều dài trung bình của nguyên hạt: 7.2 mm
- Mùa vụ mới
- Đánh bóng và phân loại: Được xay kỹ và đánh bóng 2 lần
- Đóng gói: bao trắng 50kg PP
4. GẠO ST24
ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT SẢN PHẨM
- Tỷ lệ gạo tấm (%, tối đa): 5.0%
- Độ ẩm (%, tối đa): 14.0%
- Tạp chất (%, tối đa): 0.1%
- Hạt phấn (%, tối đa): 2.0%
- Hạt hư hỏng (%, tối đa): 0.3%
- Thóc lẫn (hạt/kg): 1 hạt
- Hạt đỏ và có sọc (%, tối đa): 0.3%
- Hạt vàng (%, tối đa): 0.1%
- Chiều dài trung bình của nguyên hạt: 7.1 mm
- Mùa vụ mới
- Đánh bóng và phân loại: Được xay kỹ và đánh bóng 2 lần
- Đóng gói: bao trắng 50kg PP
5. GẠO 504
ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT SẢN PHẨM
- Tỷ lệ gạo tấm (%, tối đa): 5.0%
- Độ ẩm (%, tối đa): 14.0%
- Tạp chất (%, tối đa): 0.2%
- Hạt phấn (%, tối đa): 10.0%
- Hạt hư hỏng (%, tối đa): 2.5%
- Gạo nếp (%, tối đa) 2.0%
- Thóc lẫn (hạt/kg): 5 hạt
- Hạt đỏ và có sọc (%, tối đa): 5,0%
- Hạt vàng (%, tối đa): 2.0%
- Chiều dài trung bình của nguyên hạt: 6.2 mm
- Hỗn hợp gạo trắng (%, tối đa): 25.0%
- Mùa vụ mới
- Đánh bóng và phân loại: Được xay kỹ và đánh bóng 2 lần
- Đóng gói: bao trắng 50kg PP
6. GẠO 5451
ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT SẢN PHẨM
- Tỷ lệ gạo tấm (%, tối đa): 5.0%
- Độ ẩm (%, tối đa): 14.5%
- Tạp chất (%, tối đa): 1.0%
- Hạt phấn (%, tối đa): 2.0%
- Hạt hư hỏng (%, tối đa): 0.3%
- Thóc lẫn (hạt/kg): 1 hạt
- Hạt đỏ và có sọc (%, tối đa): 1.0%
- Hạt vàng (%, tối đa): 1.0%
- Chiều dài trung bình của nguyên hạt: 6.6 mm
- Mùa vụ mới
- Đánh bóng và phân loại: Được xay kỹ và đánh bóng 2 lần
- Đóng gói: bao trắng 50kg PP
7. GẠO JAPONICA
ĐẶC ĐIỂM KĨ THUẬT SẢN PHẨM
- Tỷ lệ gạo tấm (%, tối đa): 5.0%
- Độ ẩm (%, tối đa): 14.0%
- Tạp chất (%, tối đa): 1.0%
- Hạt phấn (%, tối đa): 2.0%
- Hạt hư hỏng (%, tối đa): 0.3%
- Thóc lẫn (hạt/kg): 1 hạt
- Hạt đỏ và có sọc (%, tối đa): 0.3%
- Hạt vàng (%, tối đa): 0.1%
- Chiều dài trung bình của nguyên hạt: 5.2 mm
- Mùa vụ mới
- Đánh bóng và phân loại: Được xay kỹ và đánh bóng 2 lần
- Đóng gói: bao trắng 50kg PP